| STT | TÊN KHÓA HỌC | ĐỐI TƯỢNG THAM DỰ | ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC |
| THÁNG 2: | |||
| 1 | Kiểm tra Ngoại ngữ đại trà | CCVC Bộ NG | Học viện Ngoại giao |
| THÁNG 3: 13 lớp | |||
| 2 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ đối ngoại | CCVC Ngoại vụ Cụm thi đua số 2 | Thái Nguyên |
| 3 | Lớp bồi dưỡng cho các đ/c Vụ trưởng | Vụ trưởng, Vụ phó Bộ NG | |
| 4 | Khóa Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng Viết và phương pháp nghiên cứu | CCVC trẻ của Bộ NG | |
| 5 | Đối ngoại đa phương trong giai đoạn HNQT sâu rộng | Vụ trưởng- Bộ ngành | |
| 6 | Hoạt động đối ngoại bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, biển đảo | Cấp phòng - Địa phương | Phú Quốc |
| 7 | Tình hình QHQT đương đại và Quan hệ của Việt Nam với các đối tác chính | CCVC - Bộ, ngành | |
| 8 | Kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp cho các đồng chí Giám đốc Sở | Giám đốc Sở - Địa phương | Hà Nội |
| 9 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh A | CCVC Bộ Ngoại giao | Học viện Ngoại giao |
| 10 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh B | ||
| 11 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh C | ||
| 12 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | Phòng GB Bộ | |
| 13 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ Lãnh sự | CCVC đi công tác nhiệm kỳ | Học viện Ngoại giao |
| 14 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ kế toán | Học viện Ngoại giao | |
| THÁNG 4: 10 lớp | |||
| 15 | Biên phiên dịch cho công chức chính phủ Lào | Lào | |
| 16 | Cập nhật kiến thức đối ngoại | Cụm thi đua số 3 | Huế |
| 17 | Kỹ năng giao tiếp và lễ tân đối ngoại | Cấp phòng - Địa phương | |
| 18 | Kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp cho các đồng chí cấp Vụ | Cấp Vụ - Bộ ngành | |
| 19 | Tình hình quan hệ quốc tế đương đại và quan hệ của Việt Nam với các đối tác chính | Cấp phòng - Địa phương | |
| 20 | Cập nhật thông tin đối ngoại dành cho các đồng chí Trưởng Cơ quan Đại diện | Trưởng đại diện sắp đi công tác tại CQDD | |
| 21 | Lớp cập nhật Thông tin và kỹ năng đối ngoại cho phu quân, phu nhân các Trưởng Cơ quan Đại diện | Phu nhân, phu quân Đại sứ sắp đi công tác tại CQDD | |
| 22 | Bồi dưỡng kiến thức nâng cao phục vụ công tác đối ngoại - QHQT | CCVC Bộ Ngoại giao | |
| 23 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | ||
| 24 | Tiền công vụ | CCVC BNG mới được tuyển dụng | |
| THÁNG 5: 10 lớp | |||
| 25 | Tọa đàm về kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho công chức Chính phủ Lào | Việt Nam | |
| 26 | Tiếng Anh chuyên ngành | Hà nội | |
| 27 | Cập nhật Kiến thức đối ngoại | Hà giang | |
| 28 | Bồi dưỡng kiến thức nâng cao phục vụ công tác đối ngoại - KTQT | CCVC Bộ Ngoại giao | |
| 29 | Đào tạo lại kiến thức cơ bản về QHQT | CCVC Bộ chưa qua đào tạo QHQT | |
| 30 | Kỹ năng viết phục vụ nghiên cứu trong công tác đối ngoại (30-50% gv nước ngoài) | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| 31 | Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc và sự tham gia của Việt Nam | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| 32 | Kỹ năng viết trong công tác đối ngoại | Cấp phòng -Địa phương | |
| 33 | Khóa bồi dưỡng theo yêu cầu | Bộ ngành/địa phương | |
| 34 | Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và lễ tân đối ngoại | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| THÁNG 6: 8 lớp | |||
| 35 | Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình bằng tiếng Anh | Cấp phòng - Địa phương | |
| 36 | Kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp cho các đồng chí cấp Vụ (50% giảng viên nước ngoài) | Cấp Vụ - Bộ ngành | |
| 37 | Kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp cho các đồng chí Giám đốc Sở (50% giảng viên nước ngoài) | Giám đốc Sở - Địa phương | |
| 38 | Kỹ năng thuyết trình trong công tác đối ngoại | Cấp phòng - Địa phương | |
| 39 | Kỹ năng biên phiên dịch phục vụ HNQT | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| 40 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | CCVC Bộ NG | |
| 41 | Bồi dưỡng kiến thức cơ bản phục vụ công tác đối ngoại - văn hóa đối ngoại | ||
| THÁNG 7: 8 lớp | |||
| 42 | Nghiệp vụ báo chí và truyền thông đối ngoại | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| 43 | Kỹ năng giao tiếp thuyết trình bằng Tiếng Anh | Cấp phòng - Bộ ngành | |
| 44 | HNQT của Việt Nam trong thời kỳ chiến lược mới và các kỹ năng đối ngoại phục vụ công tác HNQT | Cấp phòng - Địa phương | |
| 45 | Lớp LC dành cho Tham tán | CCVC NG sắp đi cơ quan Đại diện | |
| 46 | Lớp LC dành cho CBNG 1 | ||
| 47 | Lớp LC dành cho Nhân viên NG | CCVC NG sắp đi cơ quan Đại diện | |
| 48 | Lớp LC dành cho phu nhân phu quân | ||
| 49 | Lớp LC dành cho CBNG 2 | ||
| THÁNG 8: 8 lớp - 1 Hội thảo | |||
| 50 | Cập nhật kiến thức đối ngoại | Phú Thọ | |
| 51 | Kỹ năng biên phiên dịch phục vụ HNQT | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 52 | Hội thảo | Bộ ngành và địa phương | |
| 53 | Kỹ năng xúc tiến đầu tư và thương mại | Cấp phòng - Địa phương | |
| 54 | Khóa bồi dưỡng theo yêu cầu | Bộ ngành/địa phương | |
| 55 | Phương pháp giảng dạy hiện đại | CCVC - Bộ ngành | |
| 56 | Bồi dưỡng kiến thức nâng cao phục vụ công tác đối ngoại - QHQT | CCVC Bộ Ngoại giao | |
| 57 | Lớp Bồi dưỡng kỹ năng công tác đối ngoại (Lớp VK) | ||
| 58 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | ||
| THÁNG 9: 10 lớp | |||
| 59 | Tiếng Trung A | ||
| 60 | Tiếng Trung B | ||
| 61 | Nghiệp vụ Lãnh sự | ||
| 62 | Bồi dưỡng kiến thức cơ bản phục vụ công tác đối ngoại - KTQT | CCVC Bộ Ngoại giao | |
| 63 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh A | CCVC Bộ Ngoại giao | |
| 64 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh B | ||
| 65 | Lớp Bồi dưỡng tiếng Anh C | ||
| 66 | Khóa bồi dưỡng theo yêu cầu | Bộ ngành/địa phương | |
| 67 | Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài giữa các nhà đầu tư và quốc gia nhận đầu tư | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 68 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại | CCVC các Sở NVĐP | Hà Tĩnh |
| THÁNG 10: 8 lớp | |||
| 69 | Kỹ năng tổ chức, tham dự và chủ trì hội nghị, hội thảo quốc tế | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 70 | Hoạt động đối ngoại bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, biển đảo | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 71 | Vận động và đàm phán quốc tế | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 72 | Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài giữa các nhà đầu tư và quốc gia nhận đầu tư | Cấp phòng - Địa phương | |
| 73 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại | CCVC các Sở NVĐP | Quảng Ninh; |
| 74 | Nghiệp vụ Kế toán | CCVC Bộ | Trụ sở mới |
| 75 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | Giao ban Bộ | |
| 76 | Bồi dưỡng kiến thức cơ bản phục vụ công tác đối ngoại - văn hóa đối ngoại | ||
| THÁNG 11: 5 lớp | |||
| 77 | Nghiệp vụ báo chí và truyền thông đối ngoại | Cấp phòng - Địa phương | |
| 78 | Kỹ năng giao tiếp và lễ tân đối ngoại | Cấp phòng - Địa phương | |
| 79 | HNQT của Việt Nam trong thời kỳ chiến lược mới và các kỹ năng đối ngoại phục vụ công tác HNQT | Cấp phòng - Bộ, ngành | |
| 80 | Khóa bồi dưỡng theo yêu cầu | Bộ ngành/địa phương | |
| 81 | Tọa đàm về các vấn đề quốc tế nổi bật | ||