| STT | TÊN KHÓA HỌC | ĐỐI TƯỢNG THAM DỰ | ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC |
| THÁNG 3: 2 lớp -1 hội thảo | |||
| 1 | Quan hệ của Việt Nam với các đối tác chính | Cấp vụ các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 2 | Quan hệ của Việt Nam với các đối tác chính | Cấp phòng các tỉnh miền Bắc (từ Thanh Hóa trở ra) | |
| 3 | Hội thảo số 1 | Cấp vụ các Bộ, ngành | |
| THÁNG 4: 3 lớp | |||
| 4 | Hội nhập quốc tế của Việt Nam trong thời kỳ chiến lược mới | Cấp phòng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 5 | Nghiệp vụ lễ tân đối ngoại trong giai đoạn mới | Cấp chuyên viên các Bộ, ngành | |
| 6 | Hội nhập quốc tế của Việt Nam trong thời kỳ chiến lược mới | Cấp sở các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên | Nha Trang |
| THÁNG 5: 4 lớp | |||
| 7 | Phương pháp giảng dạy hiện đại (TOT) | Giảng viên các bộ ngành tham gia giảng dạy các khóa bồi dưỡng liên quan đến hội nhập quốc tế | Hà Nội |
| 8 | Việt Nam và các vấn đề toàn cầu Thế kỷ 21 | Cấp phòng các Bộ, ngành | |
| 9 | Kỹ năng tổ chức, tham dự và chủ trì hội nghị, hoạt động đối ngoại | Cấp vụ các Bộ, ngành | |
| 10 | Kỹ năng tổ chức, tham dự và chủ trì hội nghị, hoạt động đối ngoại | Cấp sở các tỉnh miền Bắc | |
| THÁNG 6: 6 lớp | |||
| 11 | Phương pháp giảng dạy hiện đại (TOT) | Giảng viên các bộ ngành tham gia giảng dạy các khóa liên quan đến hội nhập quốc tế | Hà Nội |
| 12 | Cộng đồng ASEAN và quá trình tham gia của Việt Nam | Cấp chuyên viên các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 13 | Hoạt động đối ngoại bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, biển đảo | Cấp vụ các Bộ, ngành | |
| 14 | Nghiệp vụ lễ tân đối ngoại trong giai đoạn mới | Cấp phòng các tỉnh miền Nam | TP Hồ Chí Minh |
| 15 | Hoạt động đối ngoại bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, biển đảo | Cấp sở các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên | Nha Trang |
| 16 | Kỹ năng giao tiếp đối ngoại | Quảng Bình | |
| THÁNG 7: 3 lớp | |||
| 17 | Kỹ năng biên phiên dịch phục vụ hội nhập quốc tế | Cấp chuyên viên các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 18 | Đối ngoại đa phương Việt nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng | Cấp phòng các Bộ, ngành | |
| 19 | Cộng đồng ASEAN và quá trình tham gia của Việt Nam | Cấp phòng các tinh miền Bắc | Hải Phòng |
| THÁNG 8: 4 lớp | |||
| 20 | Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình bằng tiếng Anh nâng cao | Cấp vụ trưởng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 21 | Nghiệp vụ báo chí | Cấp phòng các Bộ, ngành | |
| 22 | Đối ngoại đa phương Việt nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng | Cấp sở các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên | Đà Nẵng |
| 23 | Việt Nam và các vấn đề toàn cầu Thế kỷ 21 | Cấp phòng các tỉnh miền Nam | Đồng Nai |
| THÁNG 9: 5 lớp | |||
| 24 | Hội thảo đánh giá các khóa bồi dưỡng thuộc Đề án năm 2016, 2017 và đề xuất kế hoạch năm 2018-2020 | Cấp vụ các bộ ngành - Cấp sở các địa phương | Hà Nội |
| 25 | Khóa bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng đối ngoại chuyên sâu | Cấp vụ trưởng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 26 | Nghiệp vụ lãnh sự | Cấp phòng các tỉnh miền Nam | TP Hồ Chí Minh |
| 27 | Nghiệp vụ lãnh sự | Cấp phòng các tỉnh miền Trung-Tây Nguyên | Buôn Ma Thuột |
| 28 | Kỹ năng đối ngoại và nghiệp vụ ngoại giao cho công chức, viên chức đi công tác tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên, cấp phòng các Bộ, ngành đi công tác tại Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Hà Nội |
| 29 | Kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp chuyên sâu | Cấp giám đốc sở trở lên của các địa phương | Đà Nẵng |
| THÁNG 10: 7 lớp | |||
| 30 | Kỹ năng giao tiếp đối ngoại | Cấp chuyên viên, cấp phòng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 31 | Kỹ năng viết đối ngoại | Cấp chuyên viên, cấp phòng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 32 | Nghiệp vụ báo chí | Cấp sở các tỉnh miền Nam | TP Hồ Chí Minh |
| 33 | Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình bằng tiếng Anh | Cấp sở các tỉnh miền Bắc và Trung - Tây Nguyên | Hà Nội |
| 34 | Khóa bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng đối ngoại tổng hợp cho các đồng chí Vụ trưởng | Cấp vụ trưởng các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 35 | Quan hệ giữa các nước lớn: Hệ lụy và tác động đến Chính sách đối ngoại của Việt Nam (Đề án HNQT 2016) | Cấp vụ các Bộ, ngành | Hà Nội |
| 36 | Các vấn đề biên giới biển đảo (Đề án HNQT 2016) | Cấp sở các tỉnh miền Nam | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| THÁNG 11: 4 lớp | |||
| 37 | Kỹ năng thuyết trình, tranh luận, phản biện (Đề án HNQT 2016) | Cấp phòng các tỉnh miền Nam | TP Hồ Chí Minh |
| 38 | Kỹ năng thuyết trình, tranh luận, phản biện (Đề án HNQT 2016) | Cấp sở các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên | Huế |
| 39 | Lễ tân đối ngoại (Đề án HNQT 2016) | Cấp phòng các tỉnh miền Bắc | Hà Nội |
| 40 | Kỹ năng vận động, đàm phán quốc tế | Cấp vụ các Bộ, ngành | Hà Nội |
| THÁNG 12: 1 lớp | |||
| 41 | Kỹ năng quản lý thực hiện chương trình (Đề án HNQT 2016) | Cấp vụ 5 Bộ thực hiện Đề án HNQT | Hà Nội |